Chủ Nhật, 21 tháng 8, 2011

Hocbong.org

Cách dùng động từ GET


GET ngoại động từ:  got, got, gotten

1. Được, có được, kiếm được, lấy được.
to get a living — kiếm sống
to get little by it — không được lợi lộc gì ở cái đó
to get fame — nổi tiếng
2. Nhận được, xin được, hỏi được.
to get a telegram — nhận được một bức điện tín
he couldn’t get leave from his father — nó không xin được phép của bố nó
3. Tìm ra, tính ra.
to get 9 on the average — tính trung bình được 9
4. Mua.
to get a new hat — mua một cái mũ mới
to get a ticket — mua một cái vé
5. Học (thuộc lòng).
to get something by heart — học thuộc lòng điều gì
6. Mắc phải.
to get an illness — mắc bệnh
7. (Thông tục) Ăn.
to get one’s breakfast — ăn sáng
8. Bắt được (cá, thú rừng… ); đem về, thu về (thóc… ).
9. (Thông tục) Hiểu được, nắm được (ý… ).
I don’t get you — tôi không hiểu ý anh
to get it right — hiểu một cách đúng đắn điều đó
to get the cue — nắm được ngụ ý
10. Đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy.
to get the table through the window — chuyển cái bàn qua cửa sổ
get me a chair — đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế
11. Bị, chịu.
to get a blow — bị một đòn
to get a fall — bị ngã
to get one’s arm broken — bị gãy tay
to get it — bị trừng phạt, bị mắng nhiếc
12. (Thông tục) Dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao.
ah! I’ve got you there! — à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! 1
13. Làm cho, khiến cho.
to get somebody to speak — làm cho ai phải nói
he could not get the door open — hắn không làm thế nào mở được cửa ra
to get the law observed — làm cho pháp luật được tôn trọng
to get somebody with child — làm cho ai có mang
to get some job done — làm xong một việc gì
14. Sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì).
to get one’s hair cut — đi cắt tóc
15. (Thông tục) To have got: có, phải.
I’ve got very little money — tôi có rất ít tiền
it has got to be done — phải làm việc đó
16. Sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người).
17. Tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp.
to get for someone a football match ticket — tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng
Thành ngữ
* to get on well with someone: làm lành với ai, hoà thuận với ai
Nội động từ
1. Đến, tới, đạt đến.
shall we get there in time? — liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không?
to get there — (từ lóng) thành công
2. Trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ.
to get fat — (trở nên) béo ra
to get old — (trở nên) già đi
to get better — đã đỡ, đã khá hơn (người ốm)
to get well — đã khỏi (người ốm)
3. Bắt đầu. to get to work — khởi công, bắt đầu làm
they got talking — chúng nó bắt đầu nói chuyện
4. (Từ lóng) Cút đi, chuồn. 
get out.
(Theo Nguồn sáng)

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến