Thứ Tư, 1 tháng 2, 2012

Hocbong.org

Bài Học 3: Action Words

Hi there!
      Các bạn hãy tạm quên đi những từ như danh từ, đại từ tỉnh từ, tán thán từ ...mạo từ, trợ động từ .... Chỉ cần hiểu rõ những bài học ngắn sau đây như các em bé đang học lớp một, cho đến khi bước sang những phần căn bản khác









                                                         Bài Học 1: Naming Words
                                                         Bài Học 2: Describing Words
                                                         Bài Học 3: Action Words
                                                         Bài Học 4: Sentences
                                                         Bài Học 5: Pronouns

Văn Phạm (ngữ pháp)
Do OGXT thực hiện

Dành cho Quý Cụ và các cháu bắt đầu tập học Anh Ngữ ở trường hay tại gia.




Bài học 3: Action Words


    Action words là những chữ nói lên những hành động khi ai đó
    hoặc vật gì đó làm nên.

    Ví dụ
    Thuận runs.________________Vinnie walks.
    The cat eats.______________Mr. Phạm talks.
    The car runs.______________Quyên plays.
    Khi sử dụng action word với một(1)chủ từ ta phải thêm s ở phía sau. Đối với nhiều chủ từ hay ngôi chính (I=tôi) ta không được thêm s.

    Ví dụ:
    One car runs._____________I run, Five cars run.
    Vinnie walks.______________Thuận, Vinnie, and Tony walk.
    One cat eats.______________Many cats eat.
    Cặp action words mà không thêm s cho một(1) chủ từ là "is và are" và "was và were".

    Ví Dụ:
    A cherry is red.________________Many cherries are red.
    Thuận was there.______________Thuận, Vinnie and Tony were there.






hienphamcong@yahoo.com


Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 31 tháng 1 2012
Phạm Công Hiển




Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến