Thứ Tư, 1 tháng 5, 2013

Hocbong.org

BÀI 16: MAN AND ENVIRONMENT

Vocabulary:


Word
Transcript
Class
Meaning
Example
Hello
/he'lou/
int.
Xin chào
Hello. My name is Mark.
Hi
/hai/
int.
Xin chào
Hi, Peter.
Good morning
/gud 'mɔ:niɳ/
int.
Xin chào (dùng cho buổi sáng)
Good morning, Miss Hoa. How are you?
Good afternoon
/gud 'ɑ:ftə'nu:n/
int.
Xin chào (dùng cho buổi chiều)
Good afternoon, Mr Smith.
Good evening
/gud i':vniɳ/
int.
Xin chào (dùng cho buổi tối)
Good evening, Miss Hoa.
I
/ai/
pron.
tôi, mình, tớ
I am a student.
we
/wi:/
pron.
chúng tôi, chúng ta
We are students.
You
/ju:/
pron.
bạn, các bạn, anh, các anh, ông,...
You are very kind.
He
/hi:/
pron.
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
He is 10 years old and he is a student.
She
/ʃi:/
pron.
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
Daisy is my friend. She is very kind. 
It
/it/
pron.
This is my dog. It is very friendly. 
They
/ðei/
pron.
họ, bọn họ, bọn chúng,...
They are my friends. 
my
/mai/
poss.adj.
của tôi
My name is Andy. 
your
/jɔ:/
poss.adj.
của bạn
Your pen is very nice. 
our
/'auə/
poss.adj.
của chúng tôi
Our school is very nice. 
his
/hiz/
poss.adj.
của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
His pen is very nice. 
her
/hə:/
poss.adj.
của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
Her pen is very nice. 
its
/itz/
poss.adj.
của nó, (dùng cho vật)...
I have a dog. Its tail is very long. 
their
/ðeə/
poss.adj.
của họ, của bọn họ,...
Their school is very nice. 
am
/æm/
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
I am at home. 
are
/a:/
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
You are very kind. 
is
/iz/
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
She is a teacher. 
fine
/fain/
Adj
mạnh, khỏe, tốt
I am fine. 
thank
/θæɳk/
v
cảm ơn
Thank you very much. 
Mr.
/'mistər/
ông, ngài,... (dùng với tên/họ của người đàn ông)
This is Mr. Brown. 
Mrs.
/'misiz/
bà,... (dùng với tên/họ của chồng)
Mrs. Smith is very old. 
Ms.
/'miz/
cô, bà,...(tên/họ của người phụ nữ đứng tuổi, có gia đình hoặc chưa)
Ms. Sarah is my teacher. 
Miss.
/'mis/
cô,...(tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
Good morning, Miss Sarah. 
Sir
/sə:/
ông, ngài
Good afternoon, Sir. 
Madam
/'mædəm/
Good afternoon, Madam. 


Nguồn: Internet

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến