- Các bạn hãy tạm quên đi những từ như danh từ, đại từ tỉnh từ, tán thán từ ...mạo từ, trợ động từ .... Chỉ cần hiểu rõ những bài học ngắn sau đây như các em bé đang học lớp một, cho đến khi bước sang những phần căn bản khác
Bài Học 1: Naming Words
Bài Học 2: Describing Words
Bài Học 3: Action Words
Bài Học 4: Sentences
Bài Học 5: Pronouns
Văn Phạm (ngữ pháp)
Do OGXT thực hiện
Bài học 2: Describing Words
- Describing words có nghĩa là những chữ diển tả về naming word.
Chúng có thể diển tả sự to nhỏ,thể loại, màu sắc,
hoặc những điều gì khác thuộc về một naming word.
Ví dụ cách sử dụng naming word của chữ tree:
tall tree big tree strong treeCách sử dụng naming word của chữ Winnie và chữ Boy
old tree short tree small tree
Furry Winnie smart boyCách sử dụng naming word về màu sắc
Yellow Winnie good boy
Good Winnie brave boy
Yellow Winnie Red shirtSo sánh vật này với vật khác bằng cách thêm ER ở cuối naming word
Blue eyes Black nose
Your house is biger than mine
Thuận is younger than Vinnie
Tony has a newer toy than Quyên
hienphamcong@yahoo.com
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 31 tháng 1 2012
Phạm Công Hiển